Từ điển Thiều Chửu
殆 - đãi
① Nguy, như ngập ngập hồ đãi tai 岌岌乎殆哉 cheo leo vậy nguy thay! ||② Mỏi mệt. ||③ Bèn, dùng làm tiếng giúp lời. ||④ Sợ, như đãi bất khả cập 殆不可及 sợ chẳng khá kịp. ||⑤ Ngờ. ||⑥ Gần, thân gần. ||⑦ Chỉ thế. ||⑧ Hầu như.

Từ điển Trần Văn Chánh
殆 - đãi
(văn) ① Nguy (hiểm), thua: 危殆 Nguy ngập; 知己知彼,百戰不殆 Biết người biết ta, trăm trận không thua; ② Biếng trễ, lười (như 怠, bộ 心): 農者殆則土地荒 Người làm ruộng lười nhác thì đất đai hoang vu (Thương Quân thư); ③ Chắc rằng, sợ rằng, e là: 吾嘗見一子于路,殆君之子也 Tôi từng gặp một đứa trẻ ngoài đường, chắc là con của ông (Sử kí); 此殆天 所以資將軍 Đó chắc có lẽ trời dùng để giúp tướng quân (Tam quốc chí); ④ Chỉ: 此殆空言,非至計也 Đó chỉ là lời nói suông, không phải là ý kiến hay nhất (Hán thư); ⑤ Gần như, hầu như: 殆不可得 Hầu như không thể được; 凡永嘉山水,游歷殆遍 Sông núi Vùng Vĩnh Gia, đã du lịch hầu khắp (Mộng Khê bút đàm).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
殆 - đãi
Nguy hiểm — Gần gũi — Giống như — Chỉ có — Chậm chạp, lười biếng — Kịp đến.